Từ điển tên

Tên Lệ TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Tiên

Tên Lệ Tiên mang ý nghĩa một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng và đoan trang. Lệ trong Hán Việt có nghĩa là đẹp, thanh tú, chỉ những người có ngoại hình xuất sắc. Tiên là tiên nữ, là người trời có nhan sắc và phẩm chất phi thường. Do đó, tên Lệ Tiên ngụ ý một người con gái sở hữu nhan sắc kiều diễm, tính tình hiền lành, đức hạnh và thanh cao như tiên nữ giáng trần. Bên cạnh đó, tên Lệ Tiên còn ẩn chứa mong ước của cha mẹ về một cuộc sống an nhàn, sung sướng và viên mãn cho con gái của mình. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Tiên

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lệ Tiên

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Ái, Lệ Trà, Lệ Tú, Lệ Hoàn, Lệ Nghiêm, Lệ Tùng, Lệ Sinh, Lệ Đăng, Lệ Xinh,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đang Tiên, Chánh Tiên, Mĩ Tiên, Thể Tiên, Thiên Tiên, Tiểu Tiên, Bé Tiên, Phượng Tiên, Trang Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Tiên

Giới tính

Tên Lệ Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Tiên có tổng cộng 546 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Tiên cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 546 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Tiên sang thần số học
L TIÊN
595
325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 𤻤先
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 先 - trước tiên
Josie 棣浅
  • 棣 - nô lệ
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Keisha 隷浅
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 𤻤浅
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Wendi 癘浅
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Katina 厲浅
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Stacia 隸浅
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Rosita 疠浅
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Shanon 疬浅
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Tamala 例浅
  • 例 - lệ thường
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu