Từ điển tên

Tên Lệ TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Tùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Tùng.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Tùng

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Tùng

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Tiên, Lệ Ái, Lệ Trà, Lệ Tú, Lệ Hoàn, Lệ Sinh, Lệ Đăng, Lệ Xinh, Lệ Do,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thủy Tùng, Thiên Tùng, Thị Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Tùng

Giới tính

Tên Lệ Tùng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Tùng có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Tùng cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Tùng sang thần số học
L TÙNG
53
3257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽凇
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
Violet 𤻤松
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 松 - rừng thông
Josie 棣樷
  • 棣 - nô lệ
  • 樷 - tùng lâm
Fatima 𤻤凇
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
Keisha 隷樷
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 樷 - tùng lâm
Wendi 癘鬆
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Marylou 𤻤鬆
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Katina 厲樷
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 樷 - tùng lâm
Edie 茘凇
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
Stacia 隸鬆
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu