Từ điển tên

Tên Lê XuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Xuân

Tên Lê Xuân mang ý nghĩa sâu sắc về sức sống, sự sinh sôi nảy nở và những thành công trong cuộc đời. Cái tên "Lê" thể hiện cho sự vững chắc, mạnh mẽ và quyền lực, tượng trưng cho cây lê dẻo dai, bền bỉ, cho ra những trái ngọt. Còn chữ "Xuân" là đại diện cho mùa xuân, thời điểm khởi đầu mới mẻ, sức sống tràn trề và vạn vật sinh sôi. Sự kết hợp giữa hai yếu tố này tạo nên một ý nghĩa trọn vẹn về một người có sức mạnh, sự quyết đoán cùng với sự tươi mới, khởi đầu thuận lợi và gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Xuân

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Xuân

Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt tên "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, tên Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Xuân

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hương, Lê Hiền, Lê Thảo, Lê Đan, Lê Trà, Lê Hân, Lê Thư, Lê Trân, Lê Ngọc,

Đệm ghép với tên Xuân

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Xuân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Xuân, Diệu Xuân, Nghinh Xuân, Quỳnh Xuân, Lương Xuân, Chiều Xuân, Linh Xuân, Tuyết Xuân, Hoài Xuân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Xuân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Xuân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Xuân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Xuân

Giới tính

Tên Lê Xuân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Xuân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Xuân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Xuân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Xuân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Xuân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Xuân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Xuân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Xuân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Xuân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Xuân có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Xuân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Xuân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Xuân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Xuân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Xuân trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Xuân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Xuân sang thần số học
LÊ XUÂN
531
365

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Xuân

Tên tiếng Anh cho tên Lê Xuân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎春
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Paulette 蔾春
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Mercedes 𠠍春
  • 𠠍 - kéo lê
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Sharron 藜春
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Portia 犁春
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Patrica 棃春
  • 棃 - quả lê
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Samella 荔春
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 春 - còn xoan, đương xoan
Ovetta 瓈春
  • 瓈 - pha lê
  • 春 - còn xoan, đương xoan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Xuân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Xuân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Xuân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Xuân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu