Từ điển tên

Tên Lê ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Đan

Tên Lê Đan mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện hy vọng và ước nguyện tốt đẹp của cha mẹ dành cho con mình. Chữ "Lê" trong tên Lê Đan mang ý nghĩa sự thanh cao, quý phái, tượng trưng cho người quân tử có phẩm chất sáng ngời. Chữ "Đan" mang ý nghĩa sự kết nối, gắn bó bền chặt, thể hiện mong muốn đứa con sẽ luôn được yêu thương, chở che và đoàn tụ bên những người thân yêu. Tổng thể, tên Lê Đan là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa cát tường, gửi gắm lời chúc phúc tốt lành cho tương lai tươi sáng và hạnh phúc của con. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Đan

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Đan

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Hương, Lê Thùy, Lê Hoa, Lê My, Lê Hoài, Lê Hiền, Lê Duyên, Lê Hạnh, Lê Thương,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hồng Đan, Yên Đan, Mai Đan, Hà Đan, Tuệ Đan, Quỳnh Đan, Nhã Đan, Như Đan, Thụy Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Đan

Giới tính

Tên Lê Đan thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Đan có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Đan cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Đan sang thần số học
LÊ ĐAN
51
345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Đan

Tên tiếng Anh cho tên Lê Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎簞
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Dianne 𠠍丹
  • 𠠍 - kéo lê
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Maryann 梨簞
  • 梨 - quả lê
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Paulette 蔾簞
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Emilie 犂簞
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Leanna 𠠍撣
  • 𠠍 - kéo lê
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
Sharron 藜簞
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Portia 犁簞
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Patrica 棃簞
  • 棃 - quả lê
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
China 𠠍殫
  • 𠠍 - kéo lê
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu