Từ điển tên

Tên Lê HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Hương.

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hương

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Hương

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hoa, Lê Chung, Lê Huệ, Lê San, Lê Tiên, Lê Trinh, Lê Hoài, Lê My, Lê Thùy,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Trà Hương, Út Hương, Lại Hương, Nhật Hương, Thư Hương, Yến Hương, Trang Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hương

Giới tính

Tên Lê Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hương có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hương cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hương sang thần số học
LÊ HƯƠNG
536
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Hương

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎香
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Cathy 𠠍香
  • 𠠍 - kéo lê
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Maryann 梨香
  • 梨 - quả lê
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Paulette 蔾香
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Emilie 犂香
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Sharron 藜香
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Portia 犁香
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Patrica 棃香
  • 棃 - quả lê
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Loretha 璃香
  • 璃 - pha lê
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Samella 荔香
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu