Từ điển tên

Tên Lê TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Trân

Tên Lê Trân mang ý nghĩa của sự thông minh, nhanh nhẹn và có năng khiếu về lĩnh vực nghệ thuật. Người sở hữu cái tên này thường có trực giác nhạy bén, khả năng quan sát tốt và thích khám phá những điều mới mẻ. Họ là những người hướng ngoại, thích giao tiếp và có khả năng thuyết phục người khác. Ngoài ra, Lê Trân còn là người có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và có ý thức trách nhiệm cao. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Trân

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Trân

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hương, Lê Hiền, Lê Thảo, Lê Đan, Lê Thư, Lê Ngọc, Lê Chi, Lê Quỳnh, Lê Nhi,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Ánh Trân, Hiền Trân, Xuân Trân, Nguyên Trân, Mai Trân, Thái Trân, Thị Trân, Quý Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Trân

Giới tính

Tên Lê Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Trân có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Trân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Trân sang thần số học
LÊ TRÂN
51
3295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Trân

Tên tiếng Anh cho tên Lê Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎瞋
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Marilyn 𠠍珍
  • 𠠍 - kéo lê
  • 珍 - trằn trọc
Maryann 梨瞋
  • 梨 - quả lê
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Paulette 蔾瞋
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Sharron 藜瞋
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Portia 犁瞋
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Patrica 棃瞋
  • 棃 - quả lê
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 𠠍瞋
  • 𠠍 - kéo lê
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Loretha 璃瞋
  • 璃 - pha lê
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Samella 荔瞋
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu