Từ điển tên

Tên Kim LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Lệ

"Kim" có nghĩa là vàng, còn "Lệ" là xinh đẹp chỉ về ngoại hình lẫn tính cách. Tên "Kim Lệ" mang ý nghĩa con sẽ là người xinh đẹp, mang tâm tính tốt lành & dựa theo tính chất của vàng, con sẽ có ý chí kiên định vững vàng, thụ hưởng cuộc sống giàu sang, sung túc bền vững. Sửa bởi Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Lệ

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Lệ

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Giàu, Kim Trân, Kim Khuê, Kim Sương, Kim Thắm,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Lệ, Hương Lệ, Thanh Lệ, Yến Lệ, Khánh Lệ, Bích Lệ, Cẩm Lệ, Ngọc Lệ, Mỹ Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Lệ Đang tăng dần

Tên Kim Lệ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Lệ

Giới tính

Tên Kim Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Lệ có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Lệ cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Lệ sang thần số học
KIM L
95
243

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Kim Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 今丽
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Sheila 金𤻤
  • 金 - dap găm
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Josie 今棣
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 棣 - nô lệ
Fatima 今𤻤
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 今儷
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Alisa 今麗
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Keisha 今隷
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Selma 針𤻤
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Wendi 钅癘
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 今厲
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu