Từ điển tên

Tên Thu LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Lệ

Thu Lệ mang ý nghĩa về một người con gái đẹp như mùa thu, dịu dàng, đằm thắm, nhẹ nhàng và đằm thắm như hoa sen, bên cạnh đó cô gái này còn có tính cách cương trực, mạnh mẽ và quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Lệ

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thu Lệ

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Nhã, Thu Chung, Thu Hiệp, Thu Lài, Thu Na,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Thanh Lệ, Yến Lệ, Khánh Lệ, Ánh Lệ, Hồng Lệ, Diễm Lệ, Kim Lệ, Bích Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Lệ

Giới tính

Tên Thu Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Lệ có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Lệ cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Lệ sang thần số học
THU L
35
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Thu Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 鞧丽
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Josie 鞧棣
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 棣 - nô lệ
Fatima 鞧𤻤
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 鞧儷
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Keisha 鞧隷
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 𩹤癘
  • 𩹤 - cá thu
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 鞧厲
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 鞧茘
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Leta 收𤻤
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Stacia 𩹤隸
  • 𩹤 - cá thu
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu