Ý nghĩa tên Thanh Lệ
Thanh là màu xanh. Thanh Lệ ngụ ý khuôn mẫu rành rõ đường hoàng, chỉ người con gái gia giáo nghiêm trang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Lệ
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Các tên liên quan với Thanh Lệ
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Khuyên, Thanh Thơm, Thanh Mơ, Thanh Lê,
Đệm ghép với tên Lệ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hương Lệ, Yến Lệ, Khánh Lệ, Ánh Lệ, Trúc Lệ, Thu Lệ, Hồng Lệ, Diễm Lệ, Kim Lệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Lệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Lệ
Giới tính
Tên Thanh Lệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ệ
-
Tên Thanh Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Lệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Lệ bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Lệ có 26 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Lệ có tổng cộng 364 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Lệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Lệ cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 364 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Lệ trong thần số học
T | H | A | N | H | L | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Lệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 鲭丽 |
|
Jade | 清𤻤 |
|
Josie | 鲭棣 |
|
Juliana | 声𤻤 |
|
Blanche | 鍚麗 |
|
Mollie | 聲𤻤 |
|
Fatima | 鲭𤻤 |
|
Cleo | 蜻麗 |
|
Antonia | 晴儷 |
|
Bettie | 鲭麗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả