Từ điển tên

Tên Thanh LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Lệ

Thanh là màu xanh. Thanh Lệ ngụ ý khuôn mẫu rành rõ đường hoàng, chỉ người con gái gia giáo nghiêm trang. Sửa bởi Từ điển tên

129 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Lệ

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Lệ

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Khuyên, Thanh Thơm, Thanh Mơ, Thanh Lê,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Yến Lệ, Khánh Lệ, Ánh Lệ, Trúc Lệ, Thu Lệ, Hồng Lệ, Diễm Lệ, Kim Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Lệ

Giới tính

Tên Thanh Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Lệ có tổng cộng 364 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Lệ cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 364 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Lệ sang thần số học
THANH L
15
28583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 鲭丽
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Jade 清𤻤
  • 清 - thanh vắng
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Josie 鲭棣
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 棣 - nô lệ
Juliana 声𤻤
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Blanche 鍚麗
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Mollie 聲𤻤
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Fatima 鲭𤻤
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Cleo 蜻麗
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Antonia 晴儷
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Bettie 鲭麗
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu