Từ điển tên

Tên Liên HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Hà

Liên Hà thể hiện là người có quyền uy, độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Hà

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Liên Hà

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên Phượng, Liên Giang, Liên Thi, Liên Vân, Liên Huế, Liên Châu, Liên Trang, Liên An, Liên Như,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lộc Hà, Ly Hà, Thương Hà, Y Hà, Bé Hà, Hoài Hà, Hạnh Hà, Dương Hà, Quỳnh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Hà

Giới tính

Tên Liên Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Hà có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Hà cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Hà sang thần số học
LIÊN HÀ
951
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Liên Hà

Tên tiếng Anh cho tên Liên Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连遐
  • 连 - liên miên
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Molly 莲遐
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 𧐖荷
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 𧐖遐
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𧐖霞
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 𧐖蝦
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 𧐖河
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 𧐖呵
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 𧐖哬
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 哬 - hờ hững
Corene 𧐖虾
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu