Từ điển tên

Tên Liên HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Hạ

Liên Hạ như mặt trời soi rọi, chỉ đường. Số này thuận lợi, tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, chí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Hạ

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Liên Hạ

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Hiểu, Liên Hồng, Liên Hữu, Liên Mẫn, Liên Mỹ, Liên Tài, Liên Thạch, Liên Thụy, Liên Ý,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Hạ, Ly Hạ, Mi Hạ, Nhi Hạ, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phú Hạ, Quyên Hạ, Quỳnh Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Hạ

Giới tính

Tên Liên Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Hạ có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Hạ cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Hạ sang thần số học
LIÊN H
951
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Liên Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连贺
  • 连 - liên miên
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Molly 莲贺
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Mateo 联贺
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Angelo 怜贺
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Theo 鏈贺
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Tobias 蓮贺
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Walker 裢贺
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Kane 漣贺
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Barrett 涟贺
  • 涟 - liên (gợn sóng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Thaddeus 聯贺
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu