Ý nghĩa tên Mi Hạ
Mi Hạ biểu trưng cho phúc lộc, kiết tường, mọi sự như ý, phát đạt, thành công, có số vận kiết tường trời ban. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mi tên Hạ
Tên đệm Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Tên chính Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.
Các tên liên quan với Mi Hạ
Tên ghép với đệm Mi
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mi Kiên, Mi Trà, Mi La, Mi Ly, Mi Thương, Mi Lan, Mi Liễu, Mi Khoa, Mi Sam,
Đệm ghép với tên Hạ
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Hạ, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phú Hạ, Quyên Hạ, Quỳnh Hạ, Sơn Hạ, Thương Hạ, Trân Hạ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Hạ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mi Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Hạ
Giới tính
Tên Mi Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mi kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mi Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mi Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
H
-
-
ạ
-
Tên Mi Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mi Hạ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Hạ bao gồm:
- Đệm Mi có 14 cách viết.
- Tên Hạ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Hạ có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mi Hạ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Hạ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Hạ cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mi Hạ trong thần số học
M | I | H | Ạ | |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
4 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mi Hạ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Saige | 糜贺 |
|
Alaya | 鶥贺 |
|
Zariyah | 镅贺 |
|
Lanie | 楣贺 |
|
Rayleigh | 眉贺 |
|
Arionna | 𠋥贺 |
|
Aysia | 䕷贺 |
|
Cloey | 劘贺 |
|
Kameryn | 嵋贺 |
|
Tytianna | 鎇贺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả