Từ điển tên

Tên Mi HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mi Hạ

Mi Hạ biểu trưng cho phúc lộc, kiết tường, mọi sự như ý, phát đạt, thành công, có số vận kiết tường trời ban. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mi tên Hạ

Tên đệm Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mi Hạ

Tên ghép với đệm Mi

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mi Kiên, Mi Trà, Mi La, Mi Ly, Mi Thương, Mi Lan, Mi Liễu, Mi Khoa, Mi Sam,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Hạ, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phú Hạ, Quyên Hạ, Quỳnh Hạ, Sơn Hạ, Thương Hạ, Trân Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mi Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Hạ

Giới tính

Tên Mi Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mi kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mi Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mi Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mi Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mi Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Hạ có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mi Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Hạ cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mi Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mi Hạ sang thần số học
MI H
91
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mi Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Mi Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Saige 糜贺
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Alaya 鶥贺
  • 鶥 - chim hoạ mi
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Zariyah 镅贺
  • 镅 - Chất americium (AM)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Lanie 楣贺
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Rayleigh 眉贺
  • 眉 - mày tao
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Arionna 𠋥贺
  • 𠋥 - mày tao
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Aysia 䕷贺
  • 䕷 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Cloey 劘贺
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Kameryn 嵋贺
  • 嵋 - núi Nga mi
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Tytianna 鎇贺
  • 鎇 - mũi nhọn, mũi dao, mũi mác
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mi Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mi Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mi Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu