Từ điển tên

Tên Liên NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Nhi

Liên Nhi là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự trong sáng, dịu dàng và đức hạnh của một người con gái. Tên được ghép từ hai chữ "Liên" và "Nhi". "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp thanh khiết, thoát tục và sự bền bỉ. "Nhi" là con gái, thể hiện sự dịu dàng, nết na. Khi kết hợp với nhau, "Liên Nhi" mang ý nghĩa chúc cho người con gái có dung mạo xinh đẹp, tính cách tốt, cuộc sống bình an, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

79 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Nhi

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Liên Nhi

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên An, Liên Hà, Liên Phượng, Liên Giang, Liên Trang, Liên Chi, Liên Thảo, Liên Phương, Liên Hoa,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Trịnh Nhi, Thủy Nhi, Quý Nhi, Bội Nhi, Diễm Nhi, Tình Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Nhi

Giới tính

Tên Liên Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Nhi có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Nhi cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Nhi sang thần số học
LIÊN NHI
959
3558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Liên Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Liên Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连鸸
  • 连 - liên miên
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Molly 莲鸸
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 𧐖兒
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 𧐖而
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 𧐖鸸
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 𧐖弍
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 𧐖鴯
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu