Ý nghĩa tên Kim Đan
thuốc để tu luyện thành tiên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Đan
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Các tên liên quan với Kim Đan
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Băng, Kim Bích, Kim Giao, Kim Lài, Kim Na, Kim Ngoan, Kim Sa, Kim Huê, Kim Kha,
Đệm ghép với tên Đan
Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Đan, Hồng Đan, Thục Đan, Yên Đan, Thụy Đan, Thảo Đan, Khánh Đan, Tâm Đan, Linh Đan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Đan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Đan Đang tăng dần
Tên Kim Đan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Đan
Giới tính
Tên Kim Đan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
Kim Đan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kim Đan
- Danh từ: que dài, tròn và nhẵn, đầu nhọn, thường làm bằng tre hay kim loại, dùng để đan len, sợi.
- Đồng nghĩa: que đan
- Danh từ: thuốc tiên, được luyện rất lâu và công phu, uống vào sẽ được trường sinh bất tử, theo trí tưởng tượng của người xưa
- luyện kim đan
- Đồng nghĩa: kim đơn, linh đan, linh đơn
Tên Kim Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Đan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Đan bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Đan có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Đan có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Đan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Đan là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Đan cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Đan trong thần số học
K | I | M | Đ | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
2 | 4 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Đan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金簞 |
|
Dianne | 今丹 |
|
Leanna | 今撣 |
|
Selma | 針簞 |
|
Verda | 钅簞 |
|
Oleta | 釒簞 |
|
China | 今殫 |
|
Larue | 今單 |
|
Bebe | 今殚 |
|
Dorthey | 今簞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả