Từ điển tên

Tên Linh LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Ly

"Linh" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, xinh đẹp, có cuộc sống tốt đẹp và nhiều may mắn. Tên "Ly" thể hiện sự thanh tao, nhẹ nhàng và ý chí nghị lực. Tên "Linh Ly" Mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thông minh, tinh tế, có ý chí nghị lực, độc lập, tự chủ và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Là một cái tên hay, nhẹ nhàng và có ý nghĩa tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

83 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Ly

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Linh Ly

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh An, Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Duyên, Linh Hà, Linh Vy, Linh Châu, Linh Tú, Linh Nhâm,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Minh Ly, Xuân Ly, Chúc Ly, Thùy Ly, Tuyết Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Ly

Giới tính

Tên Linh Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Ly có tổng cộng 729 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Ly cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 729 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Ly sang thần số học
LINH LY
97
3583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Ly

Tên tiếng Anh cho tên Linh Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷鹂
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 𬌴罹
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 零厘
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 厘 - li (sửa sang)
Haylee 灵鸝
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Bernadine 铃骊
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 骊 - li (ngựa ô)
Elinor 拎骊
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𬌴籬
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 籬 - li (bờ rào)
Elouise 柃骊
  • 柃 - cây linh thạt
  • 骊 - li (ngựa ô)
Dinah 鲮嫠
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Zella 苓鹂
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu