Từ điển tên

Tên Linh AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh An

"Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. "An" có nghĩa là yên bình, tĩnh lặng, không có gì quấy rầy. Tên "Linh An" mang ý nghĩa là "sự yên bình, tĩnh lặng của tâm hồn". Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái là một người có tâm hồn thanh thản, bình an, luôn sống trong sự hài hòa với tự nhiên và với mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

1025 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên An

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Linh An

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Hà, Linh Hải, Linh Hoa, Linh Na, Linh Duyên, Linh Đang, Linh Ly,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bằng An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Dân An, Huệ An, Hương An, Thục An, Ngân An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh An

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh An được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh An

Giới tính

Tên Linh An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh An có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh An cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh An trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh An sang thần số học
LINH AN
91
3585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh An

Tên tiếng Anh cho tên Linh An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 铃安
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Selena 冷𩽾
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Corinne 靈铵
  • 靈 - thần linh
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 鲮鞌
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Haylee 灵𩽾
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Elinor 拎鞍
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Elouise 柃鞍
  • 柃 - cây linh thạt
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Florine 𬌴鮟
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Zella 苓𩽾
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Allene 铃桉
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 桉 - an thụ (cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu