Từ điển tên

Tên Linh HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Hà

"Linh" có nghĩa là chiếc thuyền nhỏ. Ngoài ra còn mang ý nghĩa thần diệu, nhanh trí hay hiểu rõ sự việc… Linh Hà có thể mang hình ảnh chiếc thuyền nhỏ trên sông, là hình ảnh mang ý nghĩa yên bình, giản dị hay cũng có nghĩa là con sông linh thiêng, với mong muốn người con sinh ra được che chở, gặp nhiều điều tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên

136 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Hà

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Linh Hà

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Hải, Linh Hoa, Linh Lâm, Linh Nguyên, Linh Trâm, Linh Sang, Linh Uyên,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Hằng Hà, Tú Hà, Đông Hà, An Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Hà

Giới tính

Tên Linh Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Hà có tổng cộng 351 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Hà cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 351 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Hà sang thần số học
LINH HÀ
91
3588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Hà

Tên tiếng Anh cho tên Linh Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 𬌴荷
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Selena 冷霞
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Adrianna 铃遐
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𬌴霞
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Haylee 灵遐
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 鲮蝦
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Elinor 拎遐
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Aniya 铃河
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Elouise 柃遐
  • 柃 - cây linh thạt
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Zella 苓霞
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu