Từ điển tên

Tên Linh SâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Sâm

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Về tính cách, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Linh Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời như loài sâm quý ấy. Đặt con tên "Linh Sâm" là mong con có được cuộc sống bình an, vinh hoa, phú quý, luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Sâm

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Sâm

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Linh Sâm

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Tá, Linh Tài, Linh Tuyến, Linh Xoan, Linh Xuyên, Linh Kiệt, Linh Sao, Linh Quỳnh, Linh Hưng,

Đệm ghép với tên Sâm

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Sâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phước Sâm, Thịnh Sâm, Trường Sâm, Trịnh Sâm, Như Sâm, Hoành Sâm, Trung Sâm, Lai Sâm, Tấn Sâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Sâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Sâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Sâm

Giới tính

Tên Linh Sâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Sâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Sâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Sâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Sâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Sâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Sâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Sâm có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Sâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Sâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Sâm cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Sâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Sâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Sâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Sâm sang thần số học
LINH SÂM
91
35814

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Sâm

Tên tiếng Anh cho tên Linh Sâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃蓡
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 蓡 - cỏ sâm
Perry 羚蓡
  • 羚 - ling dương
  • 蓡 - cỏ sâm
Selena 冷蓡
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 蓡 - cỏ sâm
Haylee 灵蓡
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 蓡 - cỏ sâm
Elinor 拎蓡
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 蓡 - cỏ sâm
Wilmer 舲蓡
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 蓡 - cỏ sâm
Alva 伶蓡
  • 伶 - ranh con
  • 蓡 - cỏ sâm
Elouise 柃蓡
  • 柃 - cây linh thạt
  • 蓡 - cỏ sâm
Zella 苓蓡
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 蓡 - cỏ sâm
Delma 鲮蓡
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 蓡 - cỏ sâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Sâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Sâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Sâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Sâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu