Từ điển tên

Tên Linh TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Trúc

"Linh" là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được, như linh thiêng. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. "Trúc" là một loại cây có cùng họ với tre, là một loại cây trong bộ tứ quý ở Việt Nam: Tùng, Cúc, Trúc, Mai. Cây trúc là biểu tượng của người quân tử, có tấm lòng ngay thẳng. Tên "Linh Trúc" thường được đặt với hàm ý tốt lành, là người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh, ngay thẳng, bản lĩnh, luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

192 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Trúc

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Linh Trúc

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Hồng, Linh Long, Linh Phấn, Linh Sâm, Linh Tá, Linh Tài, Linh Tuyến, Linh Uy, Linh Xoan,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Trúc, Băng Trúc, Chi Trúc, Dân Trúc, Di Trúc, Dương Trúc, Giang Trúc, Giao Trúc, Mạch Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Trúc

Giới tính

Tên Linh Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Trúc có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Trúc cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Trúc sang thần số học
LINH TRÚC
93
358293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Linh Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃𥫗
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Perry 羚𥫗
  • 羚 - ling dương
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Selena 冷𥫗
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Haylee 灵𥫗
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Elinor 拎𥫗
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Wilmer 舲𥫗
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Alva 伶𥫗
  • 伶 - ranh con
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Elouise 柃𥫗
  • 柃 - cây linh thạt
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Zella 苓𥫗
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Delma 鲮𥫗
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu