Từ điển tên

Tên Long MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Minh

"Long" là rồng "Minh" là minh mẫn, sáng suốt, thông minh. "Long Minh" mang ý nghĩa trí thông minh của loài rồng, trí thông minh cao nhất của đất trời, vạn vật. Với tên này cha mẹ mong con thành người tài năng, thông minh, sáng suốt, trí tuệ tinh anh, tương lai sáng lạng. Sửa bởi Từ điển tên

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Minh

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Long Minh

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Hạ, Long Hiểu, Long Lâm, Long Mẫn, Long Oai, Long Song, Long Tài, Long Tấn, Long Thanh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Á Minh, Ân Minh, Ấn Minh, Âu Minh, Bàng Minh, Băng Minh, Biểu Minh, Bổn Minh, Ca Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Minh

Giới tính

Tên Long Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Minh có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Minh cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Minh sang thần số học
LONG MINH
69
357458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Minh

Tên tiếng Anh cho tên Long Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙𨠲
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Teri 隆𨠲
  • 隆 - lung lay
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Harriett 咙𨠲
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Neva 龍𨠲
  • 龍 - lung linh
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Malissa 瓏𨠲
  • 瓏 - lung linh
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jaunita 攏𨠲
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Hellen 嚨𨠲
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lavada 珑𨠲
  • 珑 - lung linh
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Nella 竜𨠲
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Kathlyn 滝𨠲
  • 滝 - con sông
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu