Từ điển tên

Tên Long TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Tiên

Long Tiên là một cái tên mang ý nghĩa cao quý và uy quyền. "Long" tượng trưng cho rồng, một loài vật linh thiêng và cao quý trong văn hóa Á Đông. "Tiên" ý chỉ sự bất tử, thanh cao và quyền năng vô biên. Khi kết hợp lại, Long Tiên mang ý nghĩa một người có phẩm chất cao quý, sức mạnh phi thường, luôn hướng đến sự trường tồn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Tiên

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Long Tiên

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Toàn, Long Đạm, Long Quý, Long Cung, Long Uy, Long Hồng, Long Sơn, Long Thịnh, Long Định,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Tiên, Hỉ Tiên, Là Tiên, Đại Tiên, Huy Tiên, Phạm Tiên, Trọng Tiên, A Tiên, Công Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Tiên

Giới tính

Tên Long Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Tiên có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Tiên cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Tiên sang thần số học
LONG TIÊN
695
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Long Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffery 𢲣鲜
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jay 𢲣仙
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 仙 - tiên phật
Giovanni 𢲣僊
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 僊 - tiên phật
Jasper 𢲣椾
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
Axel 𢲣煎
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
Bentley 𢲣鮮
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Jameson 𢲣籼
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
Kingston 𢲣躚
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Jayce 𢲣跹
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
Cornelius 𢲣笺
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 笺 - tiên (giấy viết, lá thơ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu