Từ điển tên

Tên Lý KhiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Khiêm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lý Khiêm.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Khiêm

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Khiêm

Tên "Khiêm" trong chữ khiêm nhường, khiêm tốn, thường dùng để chỉ những người có đức tính nhúng nhường, ôn hòa, bình dị, thái độ từ tốn, nhã nhặn. Với mong muốn con sẽ sống biết trước biết sau, tài năng nhưng không khoe khoang, được mọi người yêu mến đó chính là những gì mà cha mẹ gửi gắm trong tên "Khiêm".

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lý Khiêm

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Lam, Lý Liêm, Lý Trí, Lý Phi, Lý Kiệt, Lý Lực, Lý Hiền, Lý Sỹ, Lý Ly,

Đệm ghép với tên Khiêm

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Khiêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phạm Khiêm, Việt Khiêm, Hán Khiêm, Hạc Khiêm, Bách Khiêm, Sinh Khiêm, Dương Khiêm, Viết Khiêm, Nhĩ Khiêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Khiêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Khiêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Khiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Khiêm

Giới tính

Tên Lý Khiêm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Khiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Khiêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Khiêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Khiêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Khiêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Khiêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Khiêm có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Khiêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Khiêm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Khiêm cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Khiêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Khiêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Khiêm sang thần số học
LÝ KHIÊM
795
3284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Khiêm

Tên tiếng Anh cho tên Lý Khiêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李谦
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Annie 里谦
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Beth 理谦
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Carolina 荲谦
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Maura 逦谦
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Sky 俚谦
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Leigha 鋰谦
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Annalee 鲤谦
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Adyson 鱺谦
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Gracyn 邐谦
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Khiêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Khiêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Khiêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Khiêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu