Từ điển tên

Tên Lý LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Lam

Tên Lý Lam mang ý nghĩa của sự thông minh, nhanh trí và quyết đoán. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng tư duy logic tốt, phản ứng nhanh nhạy và luôn hướng đến mục tiêu đã đề ra. Lý Lam luôn biết cách hoạch định và thực hiện kế hoạch một cách hiệu quả, luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công. Bên cạnh đó, những người tên Lý Lam cũng có tính cách mạnh mẽ, không ngại đương đầu với thử thách và luôn sẵn sàng bảo vệ chính kiến của mình. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Lam

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lý Lam

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Liêm, Lý Trí, Lý Phi, Lý Kiệt, Lý Lực, Lý Hiền, Lý Sỹ, Lý Ly, Lý Diệp,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cảnh Lam, Chí Lam, Khoa Lam, Lệ Lam, Ỷ Lam, Phượng Lam, Mộng Lam, Hưng Lam, Việt Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Lam

Giới tính

Tên Lý Lam thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Lam có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Lam cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Lam sang thần số học
LÝ LAM
71
334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Lam

Tên tiếng Anh cho tên Lý Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李𥜓
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 𥜓 - lam lũ
Annie 里𥜓
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 𥜓 - lam lũ
Beth 理𥜓
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 𥜓 - lam lũ
Carolina 荲𥜓
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 𥜓 - lam lũ
Maura 逦𥜓
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 𥜓 - lam lũ
Sky 俚𥜓
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 𥜓 - lam lũ
Leigha 鋰𥜓
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 𥜓 - lam lũ
Annalee 鲤𥜓
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 𥜓 - lam lũ
Adyson 鱺𥜓
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 𥜓 - lam lũ
Gracyn 邐𥜓
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 𥜓 - lam lũ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu