Từ điển tên

Tên Ly HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Hoa

Hoa Ly là tên loài hoa nhỏ bé, có hương thơm dịu, chỉ người con gái nhu mì, đẹp xinh. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Hoa

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ly Hoa

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Ngọc, Ly Quỳnh, Ly Lài, Ly Khanh, Ly Thanh, Ly Hà, Ly Linh, Ly Đa, Ly Hương,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lý Hoa, Lê Hoa, Sơn Hoa, Khả Hoa, Du Hoa, Mộng Hoa, Thái Hoa, Mĩ Hoa, Lâm Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Hoa

Giới tính

Tên Ly Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Hoa có tổng cộng 432 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Hoa cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 432 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Hoa sang thần số học
LY HOA
761
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Ly Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arianna 黧花
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 黧樺
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Shelia 罹骅
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Cherie 厘驊
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 黧譁
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Bernadine 骊花
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Corrine 黧華
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Mina 籬骅
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Dinah 嫠驊
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Treva 縭骅
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu