Từ điển tên

Tên Lý TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Trí

Tên Lý Trí mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho những phẩm chất đáng quý như sự thông minh, sáng suốt, và khả năng logic. Người sở hữu tên này thường có trí tuệ nhạy bén, khả năng học hỏi nhanh chóng, và tư duy khoa học. Họ là những nhà lãnh đạo bẩm sinh, có tầm nhìn xa trông rộng và khả năng đưa ra quyết định sáng suốt. Họ được biết đến với sự cẩn thận, chính xác và chu đáo trong mọi việc họ làm. Ngoài ra, Lý Trí còn thể hiện sự ổn định, kiên định và lòng trung thành trong các mối quan hệ. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Trí

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lý Trí

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Phi, Lý Kiệt, Lý Lực, Lý Hiền, Lý Sỹ, Lý Ly, Lý Diệp, Lý Kiều, Lý Khôi,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiểu Trí, Tân Trí, Thất Trí, Khôi Trí, Như Trí, Thắng Trí, Hồ Trí, Thiết Trí, Bỉnh Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Trí

Giới tính

Tên Lý Trí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lý Trí trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lý Trí

Tên Lý Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Trí có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Trí cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Trí sang thần số học
LÝ TRÍ
79
329

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Trí

Tên tiếng Anh cho tên Lý Trí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李𦤶
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Annie 里𦤶
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Beth 理𦤶
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Carolina 荲𦤶
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Maura 逦𦤶
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Sky 俚𦤶
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Leigha 鋰𦤶
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Annalee 鲤𦤶
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Adyson 鱺𦤶
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Gracyn 邐𦤶
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu