Từ điển tên

Tên Mai CátÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Cát

Mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa Mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Bên cạnh đó, "Cát" trong chữ Cát Tường được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả những điều may mắn, tốt lành. Tên "Mai Cát" dùng để chỉ những người có đức hạnh, mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ và nhiều phúc lành cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Cát

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Cát

"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Tên "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mai Cát

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Thục, Mai Úy, Mai A, Mai Chí, Mai Phú, Mai Năng, Mai Sum, Mai Văn, Mai Nhất,

Đệm ghép với tên Cát

Có tổng số 41 đệm ghép với tên Cát trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phượng Cát, Tiên Cát, Tịnh Cát, Yên Cát, Trương Cát, Tiến Cát, Nhân Cát, Đắc Cát, Thiên Cát,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Cát

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Cát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Cát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Cát

Giới tính

Tên Mai Cát thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Cát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Cát có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Cát. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Cát đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Cát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Cát trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Cát bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Cát có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Cát trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Cát là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Cát cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Cát được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Cát trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Cát trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Cát sang thần số học
MAI CÁT
191
432

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Cát

Tên tiếng Anh cho tên Mai Cát
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅𪶼
  • 梅 - mái chèo
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Yvette 𪰹𪶼
  • 𪰹 - mai sau
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Susanne 玫𪶼
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Jerri 煤𪶼
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Diann 霉𪶼
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Judi 埋𪶼
  • 埋 - mài sắc
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Doretha 𠶣𪶼
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Carrol 𫂚𪶼
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Jacquline 槑𪶼
  • 槑 - cây mai
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Vickey 黴𪶼
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Cát đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Cát

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Cát

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Cát / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu