Từ điển tên

Tên Tiên CátÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Cát

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tiên" dùng để nói đến những nhân vật thần thoại đẹp và có phép màu nhiệm. "Cát" trong chữ Cát Tường được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả những điều may mắn, tốt lành. Tên gọi "Tiên Cát" thường được đặt cho con gái với mong ước con sẽ luôn xinh đẹp, vui vẻ, có tấm lòng nhân hậu. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Cát

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Cát

"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Tên "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiên Cát

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Dũ, Tiên Duyên, Tiên Hạc, Tiên Hạnh, Tiên Mỹ, Tiên Thảo, Tiên Ninh, Tiên Truyền, Tiên Khương,

Đệm ghép với tên Cát

Có tổng số 41 đệm ghép với tên Cát trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tịnh Cát, Yên Cát, Trương Cát, Tiến Cát, Nhân Cát, Đắc Cát, Thiên Cát, Ngọc Cát, Duy Cát,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Cát

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Cát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Cát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Cát

Giới tính

Tên Tiên Cát thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Cát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Cát có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Cát. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Cát đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Cát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Cát trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Cát bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Cát có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Cát trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Cát là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Cát cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Cát được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Cát trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Cát trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Cát sang thần số học
TIÊN CÁT
951
2532

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Cát

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Cát
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先𪶼
  • 先 - trước tiên
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Jeffery 鲜𪶼
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Jay 仙𪶼
  • 仙 - tiên phật
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Giovanni 僊𪶼
  • 僊 - tiên phật
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Jasper 椾𪶼
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Axel 煎𪶼
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Bentley 鮮𪶼
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Jameson 籼𪶼
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Kingston 躚𪶼
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát
Jayce 跹𪶼
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 𪶼 - bãi cát, hạt cát

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Cát đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Cát

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Cát

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Cát / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu