Từ điển tên

Tên Mai ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Chi

Theo nghĩa Hán - Việt, "Mai" có nghĩa là hoa mai, một loài hoa tượng trưng cho sự thanh tao, dịu dàng, đức hạnh. "Chi" có nghĩa là cành, một bộ phận của cây, tượng trưng cho sự tài năng và đức độ. Hai từ này kết hợp với nhau tạo nên một cái tên mang ý nghĩa là người con gái có vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng, có tài năng và đức độ. Tên "Mai Chi" thường được đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ là một người con gái thanh tao, dịu dàng, có khí chất như hoa mai, có tài năng và đức độ, trở thành người có ích cho xã hội. Người viết Từ điển tên

1302 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Chi

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mai Chi

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Dung, Mai Giang, Mai Trang, Mai Linh, Mai Hương, Mai Phương,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Khánh Chi, Quỳnh Chi, Linh Chi, Kim Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Chi Đang tăng dần

Tên Mai Chi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mai Chi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mai Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Quảng Ninh 0.04%
3 Ninh Thuận 0.04%
4 Lạng Sơn 0.03%
5 Yên Bái 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mai Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Chi

Giới tính

Tên Mai Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Chi có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Chi cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Chi sang thần số học
MAI CHI
199
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Chi

Tên tiếng Anh cho tên Mai Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅之
  • 梅 - mái chèo
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 𫂚支
  • 𫂚 - thảo mai
  • 支 - chi ly
Yvette 𪰹脂
  • 𪰹 - mai sau
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Amaya 𫂚之
  • 𫂚 - thảo mai
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 𫂚枝
  • 𫂚 - thảo mai
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Susanne 玫脂
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jerri 煤枝
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Diann 霉枝
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Judi 埋枝
  • 埋 - mài sắc
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Doretha 𠶣枝
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu