Từ điển tên

Tên Thục DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Dân

Thục Dân là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc, xuất phát từ hai chữ Hán: Thục và Dân. "Thục" có nghĩa là hiền lành, phúc hậu, đủ đầy. "Dân" có nghĩa là người dân, là cộng đồng. Khi ghép lại, Thục Dân mang ý nghĩa là người dân hiền lành, chất phác, sống chan hòa với cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Dân

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thục Dân

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Viên, Thục Hảo, Thục Nhã, Thục Miên, Thục Sang, Thục Ái, Thục Thanh, Thục Hy, Thục Diễm,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhã Dân, Kỳ Dân, Khả Dân, Tú Dân, Bích Dân, Thảo Dân, Phi Dân, Thu Dân, Kim Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Dân

Giới tính

Tên Thục Dân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Dân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Dân cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Dân sang thần số học
THC DÂN
31
28345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Dân

Tên tiếng Anh cho tên Thục Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alison 淑民
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Hilda 赎民
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Goldie 贖民
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Ester 蜀民
  • 蜀 - nước Thục
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Belle 熟民
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Alpha 塾民
  • 塾 - tư thục
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Arrie 孰民
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu