Ý nghĩa tên Thục Dân
Thục Dân là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc, xuất phát từ hai chữ Hán: Thục và Dân. "Thục" có nghĩa là hiền lành, phúc hậu, đủ đầy. "Dân" có nghĩa là người dân, là cộng đồng. Khi ghép lại, Thục Dân mang ý nghĩa là người dân hiền lành, chất phác, sống chan hòa với cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Dân
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Thục Dân
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Viên, Thục Hảo, Thục Nhã, Thục Miên, Thục Sang, Thục Ái, Thục Thanh, Thục Hy, Thục Diễm,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Dân, Kỳ Dân, Khả Dân, Tú Dân, Bích Dân, Thảo Dân, Phi Dân, Thu Dân, Kim Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Dân
Giới tính
Tên Thục Dân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thục Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Dân bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Dân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Dân cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Dân trong thần số học
T | H | Ụ | C | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 8 | 3 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Dân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alison | 淑民 |
|
Hilda | 赎民 |
|
Goldie | 贖民 |
|
Ester | 蜀民 |
|
Belle | 熟民 |
|
Alpha | 塾民 |
|
Arrie | 孰民 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả