Ý nghĩa tên Thái Dân
Thái Dân là một cái tên phổ biến trong cộng đồng người Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho những bé trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con khỏe mạnh, thông minh và có sự nghiệp thành đạt. Tên Thái Dân được ghép từ hai chữ Hán: "Thái" và "Dân". Chữ "Thái" có nghĩa là thái bình, yên vui, chỉ một cuộc sống an lành, hạnh phúc. Chữ "Dân" có nghĩa là dân chúng, chỉ những người dân bình thường trong xã hội. Khi ghép lại với nhau, tên Thái Dân mang ý nghĩa về một người sống trong thời bình, hòa thuận với mọi người xung quanh, có cuộc sống an nhiên, tự tại. Ngoài ra, tên Thái Dân còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt. Người mang tên này thường có khả năng tiếp thu nhanh, ham học hỏi và có nhiều kiến thức. Họ là những người có trí tuệ nhạy bén, có thể giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả. Tên Thái Dân là một cái tên hay và ý nghĩa, phù hợp với những bé trai có mong muốn về một cuộc sống an lành, hạnh phúc và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thái tên Dân
Tên đệm Thái
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Thái Dân
Tên ghép với đệm Thái
Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thái Cảng, Thái Sĩ, Thái Âu, Thái Đình, Thái Dung, Thái Diễm, Thái Đương, Thái Lào, Thái Hiểu,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trạch Dân, Sơn Dân, Thục Dân, Nhã Dân, Kỳ Dân, Phú Dân, Cầm Dân, Khắc Dân, Thừa Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thái Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Dân
Giới tính
Tên Thái Dân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thái kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thái Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thái Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thái Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thái Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Dân bao gồm:
- Đệm Thái có 22 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Dân có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thái Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Dân cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thái Dân trong thần số học
T | H | Á | I | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
2 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Dân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bertha | 泰民 |
|
Rachael | 采民 |
|
Sonya | 蔡民 |
|
Morris | 菜民 |
|
Kellie | 太民 |
|
Maxie | 釆民 |
|
Ever | 綵民 |
|
Ona | 傣民 |
|
Rutha | 埰民 |
|
Sibyl | 寀民 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả