Từ điển tên

Tên Thái DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Dân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thái Dân.

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Dân

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thái Dân

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thái Cảng, Thái Sĩ, Thái Âu, Thái Đình, Thái Dung, Thái Diễm, Thái Đương, Thái Lào, Thái Hiểu,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trạch Dân, Sơn Dân, Thục Dân, Nhã Dân, Kỳ Dân, Phú Dân, Cầm Dân, Khắc Dân, Thừa Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Dân

Giới tính

Tên Thái Dân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Dân có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Dân cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Dân sang thần số học
THÁI DÂN
191
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Dân

Tên tiếng Anh cho tên Thái Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰民
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Rachael 采民
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Sonya 蔡民
  • 蔡 - thái (họ)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Morris 菜民
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Kellie 太民
  • 太 - thái quá
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Maxie 釆民
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Ever 綵民
  • 綵 - sắc thái
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Ona 傣民
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Rutha 埰民
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Sibyl 寀民
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu