Từ điển tên

Tên Mai HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Hằng

Tên Mai Hằng mang ý nghĩa một loài hoa mai kiên cường, tỏa hương thơm ngát giữa mùa đông giá rét. Nó tượng trưng cho sự mạnh mẽ, nghị lực, vượt qua mọi khó khăn thử thách để vươn lên và tỏa sáng. Chữ "Hằng" thể hiện sự trường tồn, bền vững, đại diện cho một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Hằng

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mai Hằng

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Oanh, Mai Hà, Mai Giang, Mai Hiền, Mai Khôi,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Lý Hằng, Tâm Hằng, Lê Hằng, Linh Hằng, Thái Hằng, Ánh Hằng, Nhật Hằng, Tuyết Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Hằng Đang tăng dần

Tên Mai Hằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Hằng

Giới tính

Tên Mai Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Hằng có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Hằng cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Hằng sang thần số học
MAI HNG
191
4857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Mai Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹𫰟
  • 𪰹 - mai sau
  • 𫰟 - hằng nga
Susanne 玫𫰟
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𫰟 - hằng nga
Jerri 煤恒
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Evelynn 𫂚恒
  • 𫂚 - thảo mai
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Judi 埋恒
  • 埋 - mài sắc
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 𫂚桁
  • 𫂚 - thảo mai
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Jacquline 槑恒
  • 槑 - cây mai
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Mazie 𫂚𫰟
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𫰟 - hằng nga
Vickey 黴𫰟
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 𫂚恆
  • 𫂚 - thảo mai
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu