Từ điển tên

Tên Mai ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Châu

Tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp, vừa thể hiện sự quý phái, tinh khiết và rực sáng nơi tâm hồn. Sửa bởi Từ điển tên

90 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Châu

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mai Châu

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Hường, Mai Phong, Mai Lương, Mai Lý, Mai Diễm, Mai Thủy,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, Đông Châu, Hiền Châu, Yên Châu, Yến Châu, Tâm Châu, An Châu, Long Châu, Trang Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Châu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Châu

Giới tính

Tên Mai Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Châu có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Châu cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Châu sang thần số học
MAI CHÂU
1913
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Châu

Tên tiếng Anh cho tên Mai Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 𫂚朱
  • 𫂚 - thảo mai
  • 朱 - chõ miệng vào
Yvette 𪰹週
  • 𪰹 - mai sau
  • 週 - lỗ châu mai
Susanne 玫舩
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 舩 - chiếc thuyền
Carlie 𫂚洲
  • 𫂚 - thảo mai
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Jerri 煤洲
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Diann 霉洲
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Judi 埋洲
  • 埋 - mài sắc
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Doretha 𠶣洲
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Jacquline 槑洲
  • 槑 - cây mai
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Vickey 黴週
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 週 - lỗ châu mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu