Từ điển tên

Tên Mai HuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Huệ

Mai Huệ là cái tên thường dùng để đặt cho nữ, mang ý nghĩa là loài hoa trinh bạch, thanh khiết và cao quý. Hoa mai huệ có hương thơm nồng nàn, quyến rũ, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng. Người mang tên Mai Huệ thường có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, thanh nhã và trong sáng. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và dễ dàng hòa nhập với mọi người xung quanh. Ngoài ra, họ còn là người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Huệ

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Huệ

Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mai Huệ

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Thủy, Mai Khuê, Mai Chinh, Mai Đình, Mai Dương,

Đệm ghép với tên Huệ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lâm Huệ, Lan Huệ, Khánh Huệ, Hải Huệ, Quỳnh Huệ, Phương Huệ, Tuyết Huệ, Hoa Huệ, Linh Huệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Huệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Huệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Huệ

Giới tính

Tên Mai Huệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Huệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Huệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Huệ có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Huệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Huệ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Huệ cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Huệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Huệ sang thần số học
MAI HU
1935
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Huệ

Tên tiếng Anh cho tên Mai Huệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennie 𫂚惠
  • 𫂚 - thảo mai
  • 惠 - ơn huệ
Yvette 𪰹蕙
  • 𪰹 - mai sau
  • 蕙 - hoa huệ
Fay 𫂚憓
  • 𫂚 - thảo mai
  • 憓 - ơn huệ
Susanne 玫蕙
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 蕙 - hoa huệ
Jerri 煤蕙
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 蕙 - hoa huệ
Edwina 𫂚恚
  • 𫂚 - thảo mai
  • 恚 - huệ phẫn (giận)
Judi 埋蕙
  • 埋 - mài sắc
  • 蕙 - hoa huệ
Jacquline 槑蕙
  • 槑 - cây mai
  • 蕙 - hoa huệ
Vickey 黴蕙
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 蕙 - hoa huệ
Florene 𫂚蕙
  • 𫂚 - thảo mai
  • 蕙 - hoa huệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Huệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Huệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Huệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu