Từ điển tên

Tên Mai NgaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Nga

Mai Nga là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho con gái. Tên Mai Nga có nguồn gốc từ hai loài hoa là hoa mai và hoa ngà. Hoa mai là biểu tượng của sự thanh cao, khí tiết, còn hoa ngà là biểu tượng của sự trong trắng, thuần khiết. Vì vậy, tên Mai Nga mang ý nghĩa là mong muốn con gái sẽ có vẻ đẹp vừa thanh cao, vừa thuần khiết, đồng thời cũng có khí tiết, phẩm chất tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Nga

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Nga

Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mai Nga

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hạ, Mai Phong, Mai Cúc, Mai Thuận, Mai Tin, Mai Ân, Mai Lam, Mai Nghi, Mai Thắm,

Đệm ghép với tên Nga

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phượng Nga, Thái Nga, Tuy Nga, Ngân Nga, Thiều Nga, Ý Nga, Thảo Nga, Ái Nga, Lệ Nga,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Nga

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Nga được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Nga

Giới tính

Tên Mai Nga thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Nga trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Nga bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Nga có tổng cộng 266 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Nga trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Nga là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Nga cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 266 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Nga trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Nga sang thần số học
MAI NGA
191
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Nga

Tên tiếng Anh cho tên Mai Nga
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅鋨
  • 梅 - mái chèo
  • 鋨 - nga (chất osmium)
Eunice 𫂚俄
  • 𫂚 - thảo mai
  • 俄 - tố nga
Yvette 𪰹鹅
  • 𪰹 - mai sau
  • 鹅 - thiên nga
Susanne 玫鹅
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 鹅 - thiên nga
Elyse 𫂚锇
  • 𫂚 - thảo mai
  • 锇 - nga (chất osmium)
Journee 𫂚娥
  • 𫂚 - thảo mai
  • 娥 - tiên nga
Jerri 煤餓
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 餓 - ai nga (đói ăn)
Diann 霉鋨
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 鋨 - nga (chất osmium)
Braelynn 𫂚蛾
  • 𫂚 - thảo mai
  • 蛾 - nga tử (con ngài)
Judi 埋餓
  • 埋 - mài sắc
  • 餓 - ai nga (đói ăn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Nga

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Nga

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Nga / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu