Từ điển tên

Tên Mai TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Tâm

Mai Tâm là tên của loài hoa mai có năm cánh, tượng trưng cho sự thịnh vượng, may mắn và hạnh phúc. Tâm có nghĩa là trái tim, chỉ sự lương thiện, trong sáng và nhân hậu. Tên Mai Tâm mang ý nghĩa là người có trái tim trong sáng, lương thiện, luôn mang lại may mắn và hạnh phúc cho mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Tâm

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mai Tâm

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Hạ, Mai Phong, Mai Đan, Mai Sen, Mai Cúc, Mai Ảnh, Mai Vũ, Mai Quý, Mai Hường,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ân Tâm, Hảo Tâm, Hiền Tâm, Hương Tâm, Nguyệt Tâm, Lệ Tâm, Kiều Tâm, Cẩm Tâm, Tú Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Tâm

Giới tính

Tên Mai Tâm thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Tâm có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Tâm cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Tâm sang thần số học
MAI TÂM
191
424

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Mai Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Mai Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹芯
  • 𪰹 - mai sau
  • 芯 - hồng tâm
Gillian 𫂚心
  • 𫂚 - thảo mai
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Susanne 玫芯
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 芯 - hồng tâm
Dona 𫂚芯
  • 𫂚 - thảo mai
  • 芯 - hồng tâm
Jerri 煤芯
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 芯 - hồng tâm
Wilda 𫂚忄
  • 𫂚 - thảo mai
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
Judi 埋芯
  • 埋 - mài sắc
  • 芯 - hồng tâm
Doretha 𠶣芯
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 芯 - hồng tâm
Jacquline 槑芯
  • 槑 - cây mai
  • 芯 - hồng tâm
Vickey 黴芯
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu