Ý nghĩa tên Nguyệt Tâm
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Tâm thể hiện một nét đẹp tâm hồn vô cùng sâu sắc, luôn hướng thiện, vô tư, lạc quan. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Tâm
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Nguyệt Tâm
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Thủy, Nguyệt Yên, Nguyệt Yến, Nguyệt My, Nguyệt Trúc, Nguyệt Thy, Nguyệt Phương,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ân Tâm, Uyên Tâm, Ý Tâm, Toại Tâm, Quí Tâm, Hương Tâm, Khanh Tâm, Khả Tâm, Bé Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Tâm
Giới tính
Tên Nguyệt Tâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Nguyệt Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Tâm bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Tâm có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Tâm cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Tâm trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | ||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月芯 |
|
Gillian | 跀心 |
|
Dona | 跀芯 |
|
Wilda | 跀忄 |
|
Pernie | 跀㣺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả