Từ điển tên

Tên Lệ TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Tâm

Lệ Tâm là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Lệ" có nghĩa là nước mắt, biểu tượng cho sự cảm thông, dịu dàng và nữ tính. Tên "Tâm" có nghĩa là trái tim, tượng trưng cho sự ấm áp, tình yêu thương và lòng từ bi. Khi ghép lại, "Lệ Tâm" mang ý nghĩa về một người phụ nữ có trái tim nhân hậu, biết cảm thông, luôn giúp đỡ người khác và sống một cuộc sống đầy yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Tâm

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Tâm

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Mi, Lệ Trình, Lệ Khanh, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Mai, Lệ Thư,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ân Tâm, Hảo Tâm, Hiền Tâm, Hương Tâm, Nguyệt Tâm, Kiều Tâm, Cẩm Tâm, Tú Tâm, Thủy Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Tâm

Giới tính

Tên Lệ Tâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Tâm có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Tâm cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Tâm sang thần số học
L TÂM
51
324

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽芯
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 芯 - hồng tâm
Josie 棣芯
  • 棣 - nô lệ
  • 芯 - hồng tâm
Fatima 𤻤芯
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 芯 - hồng tâm
Gillian 𤻤心
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Keisha 隷芯
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 芯 - hồng tâm
Dona 麗芯
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 芯 - hồng tâm
Wendi 癘芯
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 芯 - hồng tâm
Wilda 𤻤忄
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
Katina 厲芯
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 芯 - hồng tâm
Edie 茘芯
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu