Ý nghĩa tên Hiền Tâm
Hiền là nhu hòa. Hiền Tâm là trái tim hiền hậu tình cảm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Tâm
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Hiền Tâm
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hiền Châu, Hiền Lê, Hiền Oanh, Hiền Lành, Hiền Nhung, Hiền Trinh, Hiền Muội, Hiền Thu, Hiền Như,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ân Tâm, Hương Tâm, Nguyệt Tâm, Uyên Tâm, Ý Tâm, Hảo Tâm, Mai Tâm, Lệ Tâm, Kiều Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Tâm
Giới tính
Tên Hiền Tâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Hiền Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Tâm bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Tâm có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Tâm cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Tâm trong thần số học
H | I | Ề | N | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||
8 | 5 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gillian | 贤心 |
|
Dona | 贤芯 |
|
Reva | 䝨芯 |
|
Wilda | 贤忄 |
|
Pernie | 贤㣺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả