Từ điển tên

Tên Mai TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Tiến

Tên Mai Tiến mang ý nghĩa biểu tượng cho sự tiến triển, phát triển và thành công liên tục. Mai tượng trưng cho mùa xuân, thời kỳ tươi mới và khởi đầu, trong khi Tiến thể hiện sự tiến về phía trước, hướng tới những điều tốt đẹp hơn. Kết hợp với nhau, cái tên này hàm ý một người luôn vươn lên, không ngừng tiến bộ và đạt được những thành tựu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Tiến

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Tiến

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Thức, Mai Mẫn, Mai Trung, Mai Chanh, Mai Diệp, Mai Quân, Mai Kha, Mai Quy, Mai Kiệt,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tâm Tiến, Bão Tiến, Bắc Tiến, Võ Tiến, Trắc Tiến, Phạm Tiến, Nhị Tiến, Đường Tiến, Nhơn Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Tiến

Giới tính

Tên Mai Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Tiến có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Tiến cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Tiến sang thần số học
MAI TIN
1995
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Mai Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅進
  • 梅 - mái chèo
  • 進 - tiến tới
Yvette 𪰹進
  • 𪰹 - mai sau
  • 進 - tiến tới
Susanne 玫進
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 進 - tiến tới
Jerri 煤進
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 進 - tiến tới
Diann 霉進
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 進 - tiến tới
Judi 埋進
  • 埋 - mài sắc
  • 進 - tiến tới
Doretha 𠶣進
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 進 - tiến tới
Carrol 𫂚進
  • 𫂚 - thảo mai
  • 進 - tiến tới
Jacquline 槑進
  • 槑 - cây mai
  • 進 - tiến tới
Vickey 黴進
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu