Từ điển tên

Tên Mai KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Kha

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Kha.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Kha

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mai Kha

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Quy, Mai Kiệt, Mai Di, Mai Giàu, Mai Hồi, Mai Ghi, Mai Quân, Mai Diệp, Mai Chanh,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diễm Kha, Bách Kha, Tùng Kha, Lục Kha, Long Kha, Yến Kha, Mi Kha, Hiểu Kha, Bình Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Kha

Giới tính

Tên Mai Kha thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Kha có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Kha cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Kha sang thần số học
MAI KHA
191
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Mai Kha

Tên tiếng Anh cho tên Mai Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅𬦡
  • 梅 - mái chèo
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Yvette 𪰹𬦡
  • 𪰹 - mai sau
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Susanne 玫𬦡
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Jerri 煤𬦡
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Diann 霉𬦡
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Judi 埋𬦡
  • 埋 - mài sắc
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Doretha 𠶣𬦡
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Carrol 𫂚𬦡
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Jacquline 槑𬦡
  • 槑 - cây mai
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Vickey 黴𬦡
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𬦡 - kha (cái chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu