Từ điển tên

Tên Mai TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Trân

Tên Mai Trân mang trong mình những nét ý nghĩa đặc biệt, thể hiện cho: Sự thanh khiết, trong sáng và ngây thơ của hoa mai. Vẻ đẹp quý phái, sang trọng của viên trân châu. Niềm hy vọng và may mắn cho tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Trân

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mai Trân

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Thủy, Mai Ánh, Mai Quế, Mai Yên, Mai Vi,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Hiền Trân, Xuân Trân, Thái Trân, Thị Trân, Quý Trân, Gia Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Trân Đang giảm dần

Tên Mai Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Trân

Giới tính

Tên Mai Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Trân có tổng cộng 38 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Trân cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 38 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Trân sang thần số học
MAI TRÂN
191
4295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Trân

Tên tiếng Anh cho tên Mai Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 𫂚珍
  • 𫂚 - thảo mai
  • 珍 - trằn trọc
Yvette 𪰹瞋
  • 𪰹 - mai sau
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Susanne 玫瞋
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 𫂚瞋
  • 𫂚 - thảo mai
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Vickey 黴瞋
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Phillis 枚瞋
  • 枚 - mái chèo
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Sheron 𨨦瞋
  • 𨨦 - cái mai
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Sherrell 玟瞋
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Thomasine 莓瞋
  • 莓 - thảo mai (dâu tây)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lyndia 𣈕瞋
  • 𣈕 - mai sau
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu