Từ điển tên

Tên Mai UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Uyên

Mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Bên cạnh đó, "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Tên "Mai Uyên" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

242 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Uyên

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mai Uyên

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Dung, Mai Giang, Mai Quỳnh, Mai Loan, Mai Ly, Mai Khanh,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Uyên, Ánh Uyên, Bạch Uyên, Bích Uyên, Bình Uyên, Khánh Uyên, Thục Uyên, Hoàng Uyên, Minh Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Uyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Uyên Đang tăng dần

Tên Mai Uyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mai Uyên phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mai Uyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lâm Đồng 0.03%
2 Ninh Bình 0.02%
3 Bình Phước 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Mai Uyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Uyên

Giới tính

Tên Mai Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Uyên có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Uyên cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Uyên sang thần số học
MAI UYÊN
19375
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Mai Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 𫂚渊
  • 𫂚 - thảo mai
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
Yvette 𪰹鸳
  • 𪰹 - mai sau
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Susanne 玫鸳
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Jerri 煤鵷
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Diann 霉鵷
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Judi 埋鵷
  • 埋 - mài sắc
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Doretha 𠶣鵷
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Renita 𫂚淵
  • 𫂚 - thảo mai
  • 淵 - uyên thâm
Danita 𫂚鵷
  • 𫂚 - thảo mai
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Jacquline 槑鵷
  • 槑 - cây mai
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu