Ý nghĩa tên Mai Thì
Ý nghĩa đệm Mai tên Thì
Tên đệm Mai
Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Tên chính Thì
Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.
Các tên liên quan với Mai Thì
Tên ghép với đệm Mai
Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mai Tiền, Mai Phiến, Mai Tươi, Mai Doanh, Mai Nhẫn, Mai Trăm, Mai Y, Mai Lai, Mai Son,
Đệm ghép với tên Thì
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Thì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thì. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Thì, Tâm Thì, Hoàng Thì, Kim Thì, Lệ Thì, Thị Thì,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Thì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mai Thì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Thì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Thì
Giới tính
Tên Mai Thì thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Thì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mai kết hợp với tên Thì có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Thì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Thì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mai Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mai Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ì
-
Tên Mai Thì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mai Thì trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Thì bao gồm:
- Đệm Mai có 19 cách viết.
- Tên Thì có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Thì có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mai Thì trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Thì là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Thì cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Thì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Thì trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mai Thì trong thần số học
M | A | I | T | H | Ì | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||
4 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Thì
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carla | 梅时 |
|
Yvette | 𪰹时 |
|
Susanne | 玫时 |
|
Jerri | 煤时 |
|
Diann | 霉时 |
|
Alysha | 𫂚时 |
|
Judi | 埋时 |
|
Doretha | 𠶣时 |
|
Jacquline | 槑时 |
|
Vickey | 黴时 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Thì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả