Từ điển tên

Tên Mai YênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Yên

"Mai" là hoa mai tượng trưng cho mùa xuân,còn để chỉ người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. "Mai Yên" con là người xinh đẹp thanh tú, luôn vui vẻ như mùa xuân mới, cuộc sống của con tràn ngập niềm vui hạnh phúc và yên bình. Sửa bởi Từ điển tên

140 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Yên

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mai Yên

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Thủy, Mai Vi, Mai Huệ, Mai Khuê, Mai Chinh,

Đệm ghép với tên Yên

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Yên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Yên, Bích Yên, Gia Yên, Hạ Yên, Hoài Yên, Khánh Yên, Tú Yên, Minh Yên, Hà Yên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Yên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Yên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Yên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Yên

Giới tính

Tên Mai Yên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Yên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Yên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Yên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Yên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Yên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Yên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Yên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Yên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Yên có tổng cộng 323 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Yên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Yên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Yên cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Yên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Yên trong Hán Việt và Phong thủy qua 323 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Yên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Yên sang thần số học
MAI YÊN
1975
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Yên

Tên tiếng Anh cho tên Mai Yên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 𫂚安
  • 𫂚 - thảo mai
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Carla 梅安
  • 梅 - mái chèo
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Claudia 𫂚燕
  • 𫂚 - thảo mai
  • 燕 - yến anh
Yvette 𪰹鞍
  • 𪰹 - mai sau
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Susanne 玫鞍
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Jerri 煤鞍
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Diann 霉陻
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 陻 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)
Judi 埋鞍
  • 埋 - mài sắc
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Melodie 𫂚湮
  • 𫂚 - thảo mai
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
Doretha 𠶣陻
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 陻 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Yên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Yên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Yên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Yên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu