Ý nghĩa tên Mẫn Cán
Mẫn là chăm chỉ. Mẫn Cán là từ chỉ thái độ chăm chỉ, tích cực, hàm nghĩa con người nỗ lực phấn đấu, phẩm chất kiên định. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Cán
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Cán
Nghĩa Hán Việt là cần mẫn, nỗ lực, căn bản, hàm ý người tận tụy, trách nhiệm, tử tế.
Các tên liên quan với Mẫn Cán
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Oanh, Mẫn Sơn, Mẫn Sương, Mẫn Tài, Mẫn Tâm, Mẫn Trí, Mẫn Trịnh, Mẫn Trọng, Mẫn Tuyền,
Đệm ghép với tên Cán
Có tổng số 5 đệm ghép với tên Cán trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cán. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngọc Cán, Xuân Cán, Kiềm Cán, Văn Cán,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Cán
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Cán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Cán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Cán
Giới tính
Tên Mẫn Cán thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Cán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Cán có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Cán. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Cán đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Cán trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Cán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
C
-
-
á
-
-
n
-
Mẫn Cán trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mẫn Cán
- Tính từ: siêng năng, tận tuỵ và rất được việc
- một người cán bộ mẫn cán
Tên Mẫn Cán trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Cán trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Cán bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Cán có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Cán có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Cán trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Cán là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Cán cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Cán được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Cán trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Cán trong thần số học
M | Ẫ | N | C | Á | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
4 | 5 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Cán
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏骭 |
|
Elissa | 泯骭 |
|
Coy | 愍骭 |
|
Christen | 憫骭 |
|
Shameka | 悯骭 |
|
Jacinta | 鰵骭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Cán đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả