Ý nghĩa tên Mẫn Đạt
Mẫn Đạt (敏達) là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ trong tiếng Việt. Nó thường được đặt cho các bé trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người thông minh, nhạy bén và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống."Mẫn" (敏) có nghĩa là nhanh nhẹn, nhanh trí, linh hoạt. Người mang tên này thường có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng, phản ứng nhạy bén và luôn sẵn sàng đối mặt với những thử thách mới."Đạt" (達) có nghĩa là đạt đến, thành công, thông đạt. Nó tượng trưng cho mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ đạt được những thành tựu to lớn trong sự nghiệp và cuộc sống, trở thành một người thành công và có ích cho xã hội. Kết hợp lại, tên Mẫn Đạt mang ý nghĩa rằng đứa trẻ sẽ trở thành một người thông minh, nhanh nhạy, luôn sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được những thành công rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Đạt
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Mẫn Đạt
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mẫn Sang, Mẫn Trường, Mẫn Cát, Mẫn Vương, Mẫn Kỳ,
Đệm ghép với tên Đạt
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phi Đạt, Tài Đạt, Hồ Đạt, Mỹ Đạt, Phùng Đạt, Đắc Đạt, Hoài Đạt, Lê Đạt, Hiếu Đạt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Đạt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mẫn Đạt Đang tăng dần
Tên Mẫn Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Đạt
Giới tính
Tên Mẫn Đạt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
Tên Mẫn Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Đạt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Đạt bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Đạt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Đạt có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Đạt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Đạt là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Đạt cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Đạt trong thần số học
M | Ẫ | N | Đ | Ạ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
4 | 5 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.