Từ điển tên

Tên Mẫn TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Trinh

Mẫn Trinh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Tên gọi này mang ý nghĩa sâu sắc, bày tỏ hy vọng con luôn nhanh nhẹn, thông minh và trong sáng, thẳng thắn."Mẫn" mang nghĩa là nhanh nhẹn, hoạt bát, có khả năng xử lý tình huống linh hoạt và quyết đoán. "Trinh" tượng trưng cho sự trong sáng, ngay thẳng, không vướng bận điều gì, luôn sống trong sạch và hợp đạo lý. Khi kết hợp hai từ này lại, Mẫn Trinh mang ý nghĩa về một người nhanh nhẹn, thông minh, xử lý tình huống linh hoạt, đồng thời luôn sống ngay thẳng, trong sáng, lương thiện và hợp đạo lý. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trinh

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mẫn Trinh

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Đức, Mẫn Quốc, Mẫn Ái, Mẫn Phương, Mẫn Doanh, Mẫn Phong, Mẫn Trì, Mẫn Đào, Mẫn Thy,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tùng Trinh, Liên Trinh, Lưu Trinh, Uyển Trinh, Chín Trinh, Phước Trinh, Vương Trinh, Trịnh Trinh, Oanh Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trinh

Giới tính

Tên Mẫn Trinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trinh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trinh cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Trinh sang thần số học
MN TRINH
19
452958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rex 敏鍞
  • 敏 - mê mẩn
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Elissa 泯鍞
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Coy 愍鍞
  • 愍 - thay thế
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Christen 憫鍞
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Shameka 悯鍞
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Jacinta 鰵鍞
  • 鰵 - cá mẫn
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu