Ý nghĩa tên Mẫn Trinh
Mẫn Trinh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Tên gọi này mang ý nghĩa sâu sắc, bày tỏ hy vọng con luôn nhanh nhẹn, thông minh và trong sáng, thẳng thắn."Mẫn" mang nghĩa là nhanh nhẹn, hoạt bát, có khả năng xử lý tình huống linh hoạt và quyết đoán. "Trinh" tượng trưng cho sự trong sáng, ngay thẳng, không vướng bận điều gì, luôn sống trong sạch và hợp đạo lý. Khi kết hợp hai từ này lại, Mẫn Trinh mang ý nghĩa về một người nhanh nhẹn, thông minh, xử lý tình huống linh hoạt, đồng thời luôn sống ngay thẳng, trong sáng, lương thiện và hợp đạo lý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trinh
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Các tên liên quan với Mẫn Trinh
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mẫn Đức, Mẫn Quốc, Mẫn Ái, Mẫn Phương, Mẫn Doanh, Mẫn Phong, Mẫn Trì, Mẫn Đào, Mẫn Thy,
Đệm ghép với tên Trinh
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tùng Trinh, Liên Trinh, Lưu Trinh, Uyển Trinh, Chín Trinh, Phước Trinh, Vương Trinh, Trịnh Trinh, Oanh Trinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trinh
Giới tính
Tên Mẫn Trinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Mẫn Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Trinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trinh bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Trinh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trinh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Trinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trinh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trinh cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Trinh trong thần số học
M | Ẫ | N | T | R | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
4 | 5 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Trinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏鍞 |
|
Elissa | 泯鍞 |
|
Coy | 愍鍞 |
|
Christen | 憫鍞 |
|
Shameka | 悯鍞 |
|
Jacinta | 鰵鍞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả