Từ điển tên

Tên Mạnh CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạnh Ca

"Mạnh Ca" trong từ điển Việt được xem là khúc ca hùng tráng với ca từ mạnh mẽ. Ngoài ra, tên Mạnh Ca còn có nghĩa bố mẹ mong con trở thành người khỏe mạnh, sức khỏe tốt, ít bệnh tật, sống mạnh mẽ, kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Mạnh tên Ca

Tên đệm Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Các tên liên quan với Mạnh Ca

Tên ghép với đệm Mạnh

Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mạnh Khiên, Mạnh Mẫn, Mạnh Oai, Mạnh Úy, Mạnh Uyên, Mạnh Nhì, Mạnh Song, Mạnh Luyện, Mạnh Khoẻ,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Ca, Ngân Ca, Nguyệt Ca, Phú Ca, Phương Ca, Thế Ca, Thi Ca, Vĩnh Ca, Yến Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạnh Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Ca

Giới tính

Tên Mạnh Ca thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạnh kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạnh Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạnh Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạnh Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạnh Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Ca có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạnh Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Ca cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạnh Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạnh Ca sang thần số học
MNH CA
11
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạnh Ca

Tên tiếng Anh cho tên Mạnh Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathon 命钆
  • 命 - bản mạnh
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Rowena 猛钆
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)
Cherilyn 孟钆
  • 孟 - mạnh khoẻ
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạnh Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạnh Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạnh Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạnh Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu