Từ điển tên

Tên Minh BàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Bàng

Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh), thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Bên cạnh đó, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Bàng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Bàng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Biểu, Minh Bổn, Minh Chiên, Minh Chú, Minh Chư, Minh Cử, Minh Cước, Minh Dẫn, Minh Do,

Đệm ghép với tên Bàng

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Bàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhật Bàng, Phương Bàng, Thái Bàng, Thanh Bàng, Thế Bàng, Thiên Bàng, Vĩnh Bàng, Vũ Bàng, Viết Bàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Bàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Bàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Bàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Bàng

Giới tính

Tên Minh Bàng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Bàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Bàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Bàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Bàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Bàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Bàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Bàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Bàng có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Bàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Bàng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Bàng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Bàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Bàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Bàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Bàng sang thần số học
MINH BÀNG
91
458257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Bàng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Bàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴龐
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Carter 𨠲龐
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Bessie 明龐
  • 明 - vui mừng
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Dominick 铭龐
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Lukas 溟龐
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Chandler 酩龐
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Alonzo 茗龐
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Kyler 暝龐
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Duncan 冥龐
  • 冥 - u u minh minh
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Kobe 鸣龐
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 龐 - họ Hồng Bàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Bàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Bàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Bàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Bàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu