Từ điển tên

Tên Minh ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Châu

"Minh" mang ý nghĩa sáng suốt, rạng rỡ, thể hiện phẩm chất tốt đẹp của con người. "Châu" tượng trưng cho viên ngọc trai quý giá, biểu hiện cho sự sang trọng, cao quý. Cha mẹ đặt tên con là Minh Châu với mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, đủ đầy, viên mãn. Tên Minh Châu" thể hiện niềm hy vọng con sẽ thành công, rạng rỡ và quý giá như viên ngọc trai. Tên "Minh Châu" mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, thành công và thanh tao cho con gái. Đây là tên gọi hay và ý nghĩa, phù hợp để đặt cho bé gái. Người viết Nhung

1874 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Châu

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Minh Châu

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Ánh, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Anh, Minh Thư,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Băng Châu, Bảo Châu, Bích Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Châu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Châu Đang giảm dần

Tên Minh Châu được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Châu phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Châu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.19%
2 Đà Nẵng 0.16%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.15%
4 Long An 0.15%
5 Khánh Hòa 0.13%
Bản đồ phân bố tên Minh Châu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Châu

Giới tính

Tên Minh Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Châu có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Châu cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Châu sang thần số học
MINH CHÂU
913
45838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Châu

Tên tiếng Anh cho tên Minh Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 𨠲朱
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 朱 - chõ miệng vào
Carlie 𨠲洲
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 𨠲株
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 𨠲硃
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 𨠲蛛
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蛛 - thù (nhện)
Shaunna 𨠲舡
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 舡 - chiếc thuyền
Sharita 𨠲舟
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
Shaunte 𨠲舩
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 舩 - chiếc thuyền
Taneka 𨠲週
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 週 - lỗ châu mai
Nikisha 𨠲珠
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu